Kem chống nắng vật lý Dr. Leemee X-White Anti-UV Cream chứa các thành phần từ Titanium Dioxide, Glycerin, Squalne, Beta Glucan, giúp ngăn ngừa và bảo vệ da khỏi các tác nhân từ môi trường và các tia tử ngoại và tia UV.

Dr. Leemee X-White Anti-UV Cream
Kem chống nắng vật lý X-White Dr. Leemee
5/5
Size | 50ml |
---|---|
Lý do bạn cần sản phẩm này | Kem chống nắng vật lý Dr. Leemee X-White Anti-UV Cream hỗ trợ điều trị nám, ngăn ngừa, bảo vệ da khỏi các tác nhân từ môi trường và các tia tử ngoại, tia UV. |
Công dụng chính | Tạo lớp màng ngăn cách, ngăn chặn tia UV xâm nhập vào da. Ức chế sự hình thành melanin để ngăn chặn sạm nám và tàn nhang hình thành. Làm dịu vùng da cháy nắng, chống kích ứng da. |
Đối tượng sử dụng | Mọi loại da trừ tình trạng mụn viêm, mụn mủ |
Điểm mạnh - Cơ chế
Thành phần nổi bật
Hướng dẫn sử dụng
Bảo quản
Tạo lớp màng ngăn cách, ngăn chặn tia UV xâm nhập vào da
Ức chếsự hình thành melanin để ngăn chặn sạm nám và tàn nhang hình thành.
Làm dịu vùng da cháy nắng, chống kích ứng da.
STT | Tên chất -Tên danh pháp quốc tế (Tiếng anh) | Tên chất – Tên danh pháp quốc tế (Tiếng việt) | Công dụng | Ghi chú |
1 | Titanium Dioxide | Bảo vệ da khỏi tác động từ ánh nắng mặt trời | ||
2 | Sodium Hyaluronate | Thâm nhập vào lớp hạ bì, thúc đẩy tính đàn hồi và độ ẩm của da
Điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm của da dựa vào độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách giảm phản ứng oxy hóa do tia UV. |
ổn định hơn Acid Hyaluronic | |
3 | Glycerin | Dưỡng ẩm và làm mềm da. Ngăn ngừa quá trình lão hóa.
Làm sạch da mặt Ngăn sự bức xạ của các tia UVA – UVB. |
||
4 | Stearic Acid | Stearic acid mang đặc tính tạo nhũ, ổn định nhũ, có tác dụng giúp làm tăng độ xốp, độ dày sản phẩm và được xem như một chất nhũ hóa giúp kết hợp nước và dầu trong công thức làm lotion và cream. Những sản phẩm có chứa stearic acid sẽ cho chất kem mềm mượt, óng ánh ngọc trai và cảm giác mát lạnh khi sử dụng trên da. | ||
5 | Arbutin | Hoạt chất trắng da
|
Làm sáng da rất tốt trong mỹ phẩm, hơn nữa Arbutin an toàn, ít phản ứng phụ cho các làn da nhạy cảm. Có thể nói Arbutin là lựa chọn số một cho các bạn làm mỹ phẩm trắng da hiện nay.
|
|
6 | Morus Alba Bark Extract | Rễ cây dâu tằm | Giúp làm chậm quá trình lão hóa của da. Tính năng chống oxy hóa cao hổ trợ trong việc ngăn ngừa sự hình thành các nếp nhăn.
Vitamin A, vitamin C và vitamin E có tác dụng thẩm thấu sâu vào trong da, hấp thụ tối đa vết thâm sạm, trả lại cho bạn làn da tươi sáng, rạng rỡ hơn. |
|
7 | Beeswax | Sáp ong | Chứa các chất monosaccharide, cellulose, các axit amin, các nhóm vitamin B1, B2, pro-vitamin A, E và D, nicotinic acid, folic acid, các chất khoáng như canxi, magnesium, sắt, đồng, kẽm.giúp dưỡng ẩm cho da, kháng viêm, kháng khuẩn, phòng và hỗ trợ trị mụn. làm mềm da và tăng sự đàn hồi | |
8 | Squalane | Hoạt động như 1 hàng rào trên bề mặt da, Squalane không chỉ giúp bảo vệ da, mà còn giúp ngăn ngừa da mất nước, mất độ ẩm vì tác động của các yếu tố gây hại từ môi trường như bụi bẩn, tia UV | ||
9 | Hydrogenated Jojoba Oil | Dầu chiết xuất từ hạt cây Jojoba | Vì có cấu tạo tương đương với lớp dầu trên da mặt nên dầu jojoba có khả năng chống thấm nước cho da, bảo vệ da khỏi vi khuẩn gây nên mụn, eczema và các thành tố gây kích ứng khác | |
10 | Aloe Barbadensis Leaf Extract | Chiết xuất của lá nha đam (lô hội) | Giúp làm sáng da, cân bằng sắc tố cho da, giúp xoá bỏ các vùng da tối màu; giúp điều trị các vết sẹo trên da cũng như hạn chế giảm mụn và vết thâm | |
11 | Silica | Tăng cường liên kết mô.
Giúp làm dịu da và chống ngứa |
||
12 | Beta-Glucan | Chống lão hóa hiệu quả | ||
13 | Hydrolyzed Collagen | Collagen thủy phân | Giữ ẩm tốt, giúp cải thiện sự xuất hiện của da lão hóa và da mụn nhờ cung cấp collagen – thành phần chính của mô liên kết của da | |
14 | Caprylic/Capric Glycerides | Chất tạo cho da cảm giác mịn mượt | ||
16 | Tocopherol | Vitamin E | Bảo vệ da khỏi ô nhiễm môi trường
Ngăn ngừa tia cực tím Có tác dụng dưỡng ẩm Được chứng minh là có hiệu quả trong việc làm giảm các nếp giúp chống lão hóa da Có khả năng chống oxy hoá hiệu quả Có tác dụng chữa lành vết thương |
|
17 | Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Powder | Chiết xuất Rễ Cam Thảo | Chiết xuất rễ cây cm thảo còn có khả năng giảm bệnh chàm, làm sáng da vì nó có chứa liquiritin và isoliquertin, flavonoid, glycoside có khả năng phân tán sắc tố melanin và tăng cường các sắc tố cân bằng da khác. | |
18 | Allantoin | Khuyến khích và tăng tốc độ phát triển tế bào: sử dụng Allantoin có thể giúp tái tạo da và cải thiện tình trạng da hư tổn bề mặt.
Allantoin cũng giúp làm dịu da kích ứng, giảm mẫn đỏ và giảm cảm giác khó chịu. |
||
19 | Dimethicone | Lấp đầy những nếp nhăn, mang lại sự căng đầy, láng mịn | ||
20 | Adenosine | Chất phục hồi, làm dịu da và đóng vai trò như một thành phần mỹ phẩm chống lão hóa. Nó cũng có thể thúc đẩy quá trình lành vết thương nhanh hơn. | Một trong 2 hoạt chất quý trong trùng thảo |
Dùng ban ngày, sau bước serum, lấy 0,5ml chấm đều 5 điểm và vỗ đều cho sản phẩm thẩm thấu hết
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp
Tạo lớp màng ngăn cách, ngăn chặn tia UV xâm nhập vào da
Ức chếsự hình thành melanin để ngăn chặn sạm nám và tàn nhang hình thành.
Làm dịu vùng da cháy nắng, chống kích ứng da.
STT | Tên chất -Tên danh pháp quốc tế (Tiếng anh) | Tên chất – Tên danh pháp quốc tế (Tiếng việt) | Công dụng | Ghi chú |
1 | Titanium Dioxide | Bảo vệ da khỏi tác động từ ánh nắng mặt trời | ||
2 | Sodium Hyaluronate | Thâm nhập vào lớp hạ bì, thúc đẩy tính đàn hồi và độ ẩm của da
Điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm của da dựa vào độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách giảm phản ứng oxy hóa do tia UV. |
ổn định hơn Acid Hyaluronic | |
3 | Glycerin | Dưỡng ẩm và làm mềm da. Ngăn ngừa quá trình lão hóa.
Làm sạch da mặt Ngăn sự bức xạ của các tia UVA – UVB. |
||
4 | Stearic Acid | Stearic acid mang đặc tính tạo nhũ, ổn định nhũ, có tác dụng giúp làm tăng độ xốp, độ dày sản phẩm và được xem như một chất nhũ hóa giúp kết hợp nước và dầu trong công thức làm lotion và cream. Những sản phẩm có chứa stearic acid sẽ cho chất kem mềm mượt, óng ánh ngọc trai và cảm giác mát lạnh khi sử dụng trên da. | ||
5 | Arbutin | Hoạt chất trắng da
|
Làm sáng da rất tốt trong mỹ phẩm, hơn nữa Arbutin an toàn, ít phản ứng phụ cho các làn da nhạy cảm. Có thể nói Arbutin là lựa chọn số một cho các bạn làm mỹ phẩm trắng da hiện nay.
|
|
6 | Morus Alba Bark Extract | Rễ cây dâu tằm | Giúp làm chậm quá trình lão hóa của da. Tính năng chống oxy hóa cao hổ trợ trong việc ngăn ngừa sự hình thành các nếp nhăn.
Vitamin A, vitamin C và vitamin E có tác dụng thẩm thấu sâu vào trong da, hấp thụ tối đa vết thâm sạm, trả lại cho bạn làn da tươi sáng, rạng rỡ hơn. |
|
7 | Beeswax | Sáp ong | Chứa các chất monosaccharide, cellulose, các axit amin, các nhóm vitamin B1, B2, pro-vitamin A, E và D, nicotinic acid, folic acid, các chất khoáng như canxi, magnesium, sắt, đồng, kẽm.giúp dưỡng ẩm cho da, kháng viêm, kháng khuẩn, phòng và hỗ trợ trị mụn. làm mềm da và tăng sự đàn hồi | |
8 | Squalane | Hoạt động như 1 hàng rào trên bề mặt da, Squalane không chỉ giúp bảo vệ da, mà còn giúp ngăn ngừa da mất nước, mất độ ẩm vì tác động của các yếu tố gây hại từ môi trường như bụi bẩn, tia UV | ||
9 | Hydrogenated Jojoba Oil | Dầu chiết xuất từ hạt cây Jojoba | Vì có cấu tạo tương đương với lớp dầu trên da mặt nên dầu jojoba có khả năng chống thấm nước cho da, bảo vệ da khỏi vi khuẩn gây nên mụn, eczema và các thành tố gây kích ứng khác | |
10 | Aloe Barbadensis Leaf Extract | Chiết xuất của lá nha đam (lô hội) | Giúp làm sáng da, cân bằng sắc tố cho da, giúp xoá bỏ các vùng da tối màu; giúp điều trị các vết sẹo trên da cũng như hạn chế giảm mụn và vết thâm | |
11 | Silica | Tăng cường liên kết mô.
Giúp làm dịu da và chống ngứa |
||
12 | Beta-Glucan | Chống lão hóa hiệu quả | ||
13 | Hydrolyzed Collagen | Collagen thủy phân | Giữ ẩm tốt, giúp cải thiện sự xuất hiện của da lão hóa và da mụn nhờ cung cấp collagen – thành phần chính của mô liên kết của da | |
14 | Caprylic/Capric Glycerides | Chất tạo cho da cảm giác mịn mượt | ||
16 | Tocopherol | Vitamin E | Bảo vệ da khỏi ô nhiễm môi trường
Ngăn ngừa tia cực tím Có tác dụng dưỡng ẩm Được chứng minh là có hiệu quả trong việc làm giảm các nếp giúp chống lão hóa da Có khả năng chống oxy hoá hiệu quả Có tác dụng chữa lành vết thương |
|
17 | Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Powder | Chiết xuất Rễ Cam Thảo | Chiết xuất rễ cây cm thảo còn có khả năng giảm bệnh chàm, làm sáng da vì nó có chứa liquiritin và isoliquertin, flavonoid, glycoside có khả năng phân tán sắc tố melanin và tăng cường các sắc tố cân bằng da khác. | |
18 | Allantoin | Khuyến khích và tăng tốc độ phát triển tế bào: sử dụng Allantoin có thể giúp tái tạo da và cải thiện tình trạng da hư tổn bề mặt.
Allantoin cũng giúp làm dịu da kích ứng, giảm mẫn đỏ và giảm cảm giác khó chịu. |
||
19 | Dimethicone | Lấp đầy những nếp nhăn, mang lại sự căng đầy, láng mịn | ||
20 | Adenosine | Chất phục hồi, làm dịu da và đóng vai trò như một thành phần mỹ phẩm chống lão hóa. Nó cũng có thể thúc đẩy quá trình lành vết thương nhanh hơn. | Một trong 2 hoạt chất quý trong trùng thảo |
Dùng ban ngày, sau bước serum, lấy 0,5ml chấm đều 5 điểm và vỗ đều cho sản phẩm thẩm thấu hết
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trực tiếp
Về sản phẩm Dr. Leemee X-White Anti-UV Cream